| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| giám mục 
 
 
  dt (H. mục: chăn nuôi) Chức sắc công giáo do giáo hoàng phong để trông nom công việc tôn giáo trong má»™t địa pháºn: Vị giám mục ấy được giáo dân tôn kÃnh. 
 
 
 |  |  
		|  |  |